Cáp điện lực CXV/DATA và CXV/DSTA với cấp điện áp 0,6/1 kV, ruột đồng, cách điện XLPE và vỏ PVC là loại cáp được thiết kế đặc biệt cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, phù hợp cho lắp đặt cố định trong các môi trường đòi hỏi hiệu suất cao và bảo vệ tốt. Sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như TCVN 5935-1 (IEC 60502-1) và TCVN 6612 (IEC 60228), đảm bảo chất lượng, độ an toàn và độ bền trong các ứng dụng điện hạ thế. Sự khác biệt chính giữa CXV/DATA và CXV/DSTA nằm ở cấu trúc bổ sung (ví dụ: CXV/DSTA có thể bao gồm màn chắn hoặc giáp thép), giúp tăng cường bảo vệ trong môi trường ngầm. Với cách điện XLPE, cáp này cung cấp khả năng chịu nhiệt vượt trội so với các loại cáp PVC thông thường. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về tổng quan, cấu trúc, đặc tính kỹ thuật và ứng dụng của cáp CXV/DATA và CXV/DSTA 0,6/1 kV, được tối ưu chuẩn SEO để tăng khả năng tiếp cận trên công cụ tìm kiếm.
Tổng Quan Về Cáp Điện Lực CXV/DATA và CXV/DSTA 0,6/1 kV
Cáp điện lực CXV/DATA và CXV/DSTA (Copper Conductor, XLPE Insulated, PVC Sheathed with additional features) là loại cáp được thiết kế để truyền tải và phân phối điện ở cấp điện áp 0,6/1 kV (0,6 kV pha-đối-đất, 1 kV pha-pha). Sản phẩm phù hợp cho lắp đặt cố định, đặc biệt trong các hệ thống điện ngầm, bao gồm nhà ở, tòa nhà thương mại, nhà máy và các công trình công cộng. Với ruột dẫn bằng đồng, cách điện XLPE và vỏ bọc PVC, cáp cung cấp độ dẫn điện cao, khả năng chịu nhiệt vượt trội và bảo vệ tốt. CXV/DSTA có thể bao gồm màn chắn hoặc giáp thép để tăng cường bảo vệ cơ học và chống nhiễu điện từ trong môi trường ngầm, trong khi CXV/DATA thường tập trung vào truyền dẫn điện hoặc dữ liệu đơn giản.
-
Tiêu chuẩn áp dụng:
-
TCVN 5935-1 (IEC 60502-1): Quy định về cáp điện lực cách điện XLPE và vỏ bọc PVC cho điện áp định mức lên đến 1 kV.
-
TCVN 6612 (IEC 60228): Quy định về lõi dẫn đồng.
-
-
Nhận biết lõi:
-
Bằng băng màu:
-
Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
-
Cáp nhiều lõi: Đỏ – Vàng – Xanh dương – Không băng màu (trung tính) – Xanh lục (TER – dây nối đất).
-
-
Hoặc theo yêu cầu của khách hàng (customizable by customer’s requirement).
-
Cấu Trúc Cáp Điện Lực CXV/DATA và CXV/DSTA 0,6/1 kV
Cáp CXV/DATA và CXV/DSTA 0,6/1 kV có cấu trúc chắc chắn, bao gồm các thành phần chính:
-
Lõi dẫn (Conductor):
-
Vật liệu: Đồng nguyên chất (Cu), có thể là lõi đơn (Class 1/2) hoặc lõi bện (Class 5), tùy theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
-
Đặc tính: Đảm bảo độ dẫn điện cao, chống oxy hóa và phù hợp cho truyền tải điện ở điện áp 0,6/1 kV.
-
-
Lớp cách điện (Insulation):
-
Vật liệu: XLPE (Polyethylene Chéo Liên Kết), cung cấp khả năng cách điện vượt trội và chịu nhiệt độ cao.
-
Đặc tính: Chịu nhiệt độ làm việc liên tục 90°C và nhiệt độ ngắn mạch tối đa 250°C.
-
-
Vỏ bọc ngoài (Sheath):
-
Vật liệu: PVC, cung cấp bảo vệ cơ học và chống ẩm, bụi bẩn.
-
Đặc tính: Tăng khả năng chống chịu môi trường, phù hợp cho lắp đặt ngầm với điều kiện bảo vệ bổ sung.
-
-
Tính năng bổ sung (CXV/DSTA):
-
CXV/DSTA có thể bao gồm màn chắn (shield) hoặc giáp thép (steel tape/armour) để tăng cường bảo vệ cơ học và chống nhiễu điện từ trong môi trường ngầm.
-
Đặc Tính Kỹ Thuật Cáp Điện Lực CXV/DATA và CXV/DSTA 0,6/1 kV
Dưới đây là các đặc tính kỹ thuật chính của cáp điện lực CXV/DATA và CXV/DSTA 0,6/1 kV:
-
Cấp điện áp (Rated Voltage):
-
U₀/U: 0,6/1 kV (0,6 kV pha-đối-đất, 1 kV pha-pha).
-
-
Điện áp thử (Test Voltage):
-
3,5 kV AC trong 5 phút, đảm bảo độ bền điện môi và an toàn trong vận hành.
-
-
Nhiệt độ làm việc:
-
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn: 90°C.
-
Nhiệt độ cực đại khi ngắn mạch (tối đa 5 giây): 250°C.
-
-
Đặc tính bổ sung:
-
Cáp được thiết kế cho lắp đặt cố định, đặc biệt phù hợp với các hệ thống điện ngầm trong môi trường khô ráo hoặc có bảo vệ bổ sung.
-
Khả năng chịu tải và độ bền phụ thuộc vào tiết diện lõi dẫn (thường từ 1,5 mm² đến 630 mm², tùy theo nhà sản xuất).
-
CXV/DSTA có thêm tính năng chống nhiễu và bảo vệ cơ học nhờ màn chắn hoặc giáp thép.
-
Ứng Dụng Của Cáp Điện Lực CXV/DATA và CXV/DSTA 0,6/1 kV
Cáp điện lực CXV/DATA và CXV/DSTA 0,6/1 kV được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau nhờ đặc tính kỹ thuật vượt trội và thiết kế cho môi trường ngầm:
-
Hệ thống điện ngầm dân dụng: Dùng để đi dây trong các công trình nhà ở, căn hộ, tòa nhà văn phòng, đặc biệt trong các khu vực chôn ngầm.
-
Công trình công nghiệp: Phù hợp cho các nhà xưởng, nhà máy hoặc các hệ thống điện phân phối ngầm trong khu vực sản xuất, nơi yêu cầu cáp chịu nhiệt và bảo vệ cao.
-
Công trình công cộng: Sử dụng trong trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại, nơi cần cáp ngầm với độ bền và an toàn cao.
-
Hệ thống điện hạ thế: Dùng trong các đường dây chôn ngầm hoặc lắp đặt dưới đất, đặc biệt CXV/DSTA phù hợp cho các khu vực có nguy cơ cơ học hoặc nhiễu điện từ.
Lưu ý: Với cách điện XLPE và vỏ PVC, cáp CXV/DATA và CXV/DSTA cung cấp khả năng chịu nhiệt và chống ẩm tốt. CXV/DSTA nên được ưu tiên trong các khu vực cần bảo vệ bổ sung. Đảm bảo điều kiện lắp đặt ngầm đúng kỹ thuật (như ống gen hoặc máng cáp) để tối ưu hiệu suất.
Lợi Ích Của Cáp Điện Lực CXV/DATA và CXV/DSTA 0,6/1 kV
-
Độ Dẫn Điện Cao: Lõi đồng nguyên chất đảm bảo hiệu suất truyền tải điện tốt, giảm tổn thất điện năng.
-
Khả Năng Chịu Nhiệt Vượt Trội: Cách điện XLPE chịu nhiệt độ làm việc 90°C và ngắn mạch 250°C, phù hợp cho các hệ thống tải nặng.
-
An Toàn Điện: Lớp cách điện XLPE chịu được điện áp thử 3,5 kV trong 5 phút, đảm bảo an toàn trong vận hành.
-
Bảo Vệ Tốt Hơn: Vỏ bọc PVC tăng khả năng chống ẩm; CXV/DSTA với màn chắn hoặc giáp thép cung cấp bảo vệ cơ học và chống nhiễu bổ sung.
-
Tuân Thủ Tiêu Chuẩn Quốc Tế: Đáp ứng TCVN 5935-1 (IEC 60502-1) và TCVN 6612 (IEC 60228), đảm bảo chất lượng và độ tin cậy.
Lý Do Nên Chọn Cáp Điện Lực CXV/DATA và CXV/DSTA 0,6/1 kV
-
Hiệu Suất Ổn Định: Phù hợp cho các hệ thống điện hạ thế với điện áp 0,6/1 kV, đảm bảo truyền tải điện năng hiệu quả ngay cả ở tải cao.
-
Độ Bền Lâu Dài: Lõi đồng và cách điện XLPE, kết hợp với vỏ PVC, giúp tăng tuổi thọ cáp trong điều kiện ngầm.
-
Khả Năng Chống Chịu Môi Trường: Vỏ PVC và tính năng bổ sung của CXV/DSTA (màn chắn/giáp thép) bảo vệ cáp khỏi độ ẩm, cơ học và nhiễu điện từ.
-
Đa Dạng Tùy Chọn: Nhận biết lõi bằng băng màu (tự nhiên cho 1 lõi, đỏ-vàng-xanh dương-không vạch-xanh lục cho nhiều lõi) hoặc theo yêu cầu khách hàng.
-
Tính Kinh Tế: Cân bằng giữa hiệu suất cao và chi phí hợp lý, phù hợp cho các dự án ngầm quy mô vừa và lớn.
Kết Luận
Cáp điện lực CXV/DATA và CXV/DSTA 0,6/1 kV với ruột đồng, cách điện XLPE và vỏ PVC là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, đặc biệt trong lắp đặt cố định yêu cầu hiệu suất cao và bảo vệ tốt. Với lõi dẫn đồng chất lượng cao, cách điện XLPE chịu nhiệt 90°C và vỏ bọc PVC bền bỉ, cùng tính năng bổ sung của CXV/DSTA (màn chắn hoặc giáp thép), sản phẩm này tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế TCVN 5935-1 (IEC 60502-1) và TCVN 6612 (IEC 60228), đảm bảo hiệu suất truyền tải điện ổn định, an toàn và độ bền cao. Cáp phù hợp cho các công trình dân dụng, công nghiệp và công cộng, mang lại sự an tâm và hiệu quả cho người sử dụng.