Cáp 1 lõi hạ thế CU/PVC với cấp điện áp 0,6/1 kV là loại cáp điện lực được thiết kế để truyền tải và phân phối điện, phù hợp cho lắp đặt cố định trong các hệ thống điện dân dụng, công nghiệp và công cộng. Sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009), đảm bảo chất lượng, độ an toàn và hiệu suất cao. Với ruột đồng bện Class 2 bằng đồng nguyên chất nhập khẩu hạng A (Cu 99,99%), cách điện và vỏ bọc PVC từ Hàn Quốc, cáp này nổi bật với độ dẫn điện tốt và khả năng bảo vệ cơ bản. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về nguyên vật liệu, cấu trúc, danh mục sản phẩm và đặc tính kỹ thuật của cáp 1 lõi hạ thế CU/PVC, được tối ưu chuẩn SEO để tăng khả năng tiếp cận trên công cụ tìm kiếm.
Nguyên Vật Liệu
-
Lõi dẫn:
-
Ruột đồng bện có nén Class 2, làm từ đồng nguyên chất nhập khẩu hạng A (Cu 99,99%), đảm bảo độ dẫn điện cao và độ bền.
-
-
Cách điện và vỏ bọc:
-
Sử dụng XLPE, PVC và các vật tư phụ khác từ Hàn Quốc, cung cấp khả năng cách điện hiệu quả và bảo vệ chống ẩm, bụi bẩn.
-
Danh Mục Sản Phẩm Cáp Treo
STT |
CU/PVC (Cáp 1 Lõi, mm²) |
CU/XLPE/PVC (Cáp 1 Lõi, mm²) |
CU/XLPE/PVC (Cáp 2 Lõi, mm²) |
CU/XLPE/PVC (Cáp 3 Pha + 1 Lõi Trung Tính, mm²) |
CU/XLPE/PVC (Cáp 4 Lõi, mm²) |
---|---|---|---|---|---|
1 |
1 x 10 |
1 x 10 |
2 x 2,5 |
3 x 4 + 1 x 2,5 |
4 x 2,5 |
2 |
1 x 16 |
1 x 16 |
2 x 4,0 |
3 x 6 + 1 x 4 |
4 x 4,0 |
3 |
1 x 25 |
1 x 25 |
2 x 6 |
3 x 10 + 1 x 6 |
4 x 6,0 |
4 |
1 x 35 |
1 x 35 |
2 x 10 |
3 x 16 + 1 x 10 |
4 x 10 |
5 |
1 x 50 |
1 x 50 |
2 x 16 |
3 x 25 + 1 x 16 |
4 x 16 |
6 |
1 x 70 |
1 x 70 |
2 x 25 |
3 x 35 + 1 x 25 |
4 x 25 |
7 |
1 x 95 |
1 x 95 |
3 x 50 + 1 x 25 |
4 x 35 |
|
8 |
1 x 120 |
1 x 120 |
3 x 50 + 1 x 35 |
4 x 50 |
|
9 |
1 x 150 |
1 x 150 |
3 x 70 + 1 x 50 |
4 x 70 |
|
10 |
1 x 185 |
1 x 185 |
3 x 70 + 1 x 35 |
4 x 95 |
|
11 |
1 x 240 |
1 x 240 |
3 x 95 + 1 x 70 |
4 x 120 |
|
12 |
1 x 300 |
1 x 300 |
3 x 95 + 1 x 50 |
4 x 150 |
|
13 |
1 x 400 |
1 x 400 |
3 x 120 + 1 x 95 |
4 x 185 |
|
14 |
3 x 120 + 1 x 70 |
4 x 240 |
|||
15 |
3 x 150 + 1 x 120 |
4 x 300 |
|||
16 |
3 x 150 + 1 x 95 |
4 x 400 |
|||
17 |
3 x 185 + 1 x 150 |
||||
18 |
3 x 185 + 1 x 120 |
||||
19 |
3 x 185 + 1 x 95 |
||||
20 |
3 x 240 + 1 x 185 |
||||
21 |
3 x 240 + 1 x 150 |
||||
22 |
3 x 240 + 1 x 120 |
||||
23 |
3 x 300 + 1 x 240 |
||||
24 |
3 x 300 + 1 x 185 |
||||
25 |
3 x 300 + 1 x 150 |
Cấu Trúc
Ruột Đồng Dẫn Điện
-
Vật liệu: Ruột đồng bện Class 2, làm từ đồng nguyên chất (Cu 99,99%).
-
Kết cấu ruột dẫn:
-
2,5 mm²: 7/0,67
-
4,0 mm²: 7/0,85
-
6,0 mm²: 7/1,04
-
10 mm²: 7/1,35
-
16 mm²: 7/1,71
-
25 mm²: 7/2,13
-
35 mm²: 7/2,51
-
50 mm²: 7/3,02
-
70 mm²: 19/2,13
-
95 mm²: 19/2,51
-
120 mm²: 19/2,8
-
150 mm²: 19/3,15
-
185 mm²: 37/2,51
-
240 mm²: 37/2,86
-
300 mm²: 61/2,51
-
400 mm²: 61/2,86
-
Chiều Dày XLPE Cách Điện và PVC Bọc Vỏ
-
Cáp CU/PVC 1 Lõi:
-
10 mm²: PVC 1,0 mm
-
16 mm²: PVC 1,0 mm
-
25 mm²: PVC 1,2 mm
-
35 mm²: PVC 1,2 mm
-
50 mm²: PVC 1,4 mm
-
70 mm²: PVC 1,4 mm
-
95 mm²: PVC 1,6 mm
-
120 mm²: PVC 1,6 mm
-
150 mm²: PVC 1,8 mm
-
185 mm²: PVC 2,0 mm
-
240 mm²: PVC 2,2 mm
-
300 mm²: PVC 2,4 mm
-
400 mm²: PVC 2,6 mm
-
-
Cáp CU/XLPE/PVC 1 Lõi:
-
10 mm²: XLPE 0,7 mm, PVC 1,4 mm
-
16 mm²: XLPE 0,7 mm, PVC 1,4 mm
-
25 mm²: XLPE 0,9 mm, PVC 1,4 mm
-
35 mm²: XLPE 0,9 mm, PVC 1,4 mm
-
50 mm²: XLPE 1,0 mm, PVC 1,4 mm
-
70 mm²: XLPE 1,1 mm, PVC 1,43 mm
-
95 mm²: XLPE 1,1 mm, PVC 1,49 mm
-
120 mm²: XLPE 1,2 mm, PVC 1,54 mm
-
150 mm²: XLPE 1,4 mm, PVC 1,61 mm
-
185 mm²: XLPE 1,6 mm, PVC 1,68 mm
-
240 mm²: XLPE 1,7 mm, PVC 1,76 mm
-
300 mm²: XLPE 1,8 mm, PVC 1,85 mm
-
400 mm²: XLPE 2,0 mm, PVC 1,96 mm
-
-
Cáp CU/XLPE/PVC 2 Lõi:
-
2,5 mm²: XLPE 0,7 mm, PVC 1,8 mm
-
4,0 mm²: XLPE 0,7 mm, PVC 1,8 mm
-
6,0 mm²: XLPE 0,7 mm, PVC 1,8 mm
-
10 mm²: XLPE 0,7 mm, PVC 1,8 mm
-
16 mm²: XLPE 0,7 mm, PVC 1,8 mm
-
25 mm²: XLPE 0,9 mm, PVC 1,8 mm
-
35 mm²: XLPE 0,9 mm, PVC 1,8 mm
-
50 mm²: XLPE 1,0 mm, PVC 1,8 mm
-
70 mm²: XLPE 1,1 mm, PVC 1,88 mm
-
95 mm²: XLPE 1,1 mm, PVC 1,95 mm
-
120 mm²: XLPE 1,2 mm, PVC 2,1 mm
-
150 mm²: XLPE 1,4 mm, PVC 2,2 mm
-
185 mm²: XLPE 1,6 mm, PVC 2,3 mm
-
240 mm²: XLPE 1,7 mm, PVC 2,6 mm
-
300 mm²: XLPE 1,8 mm, PVC 2,8 mm
-
400 mm²: XLPE 2,0 mm, PVC 2,95 mm
-
-
Cáp CU/XLPE/PVC 3 Lõi Pha + 1 Lõi Trung Tính:
-
4,0 + 2,5 mm²: XLPE 0.7/0.7 mm, PVC 1.8 mm
-
6,0 + 4,0 mm²: XLPE 0.7/0.7 mm, PVC 1.8 mm
-
10 + 6,0 mm²: XLPE 0.7/0.7 mm, PVC 1.8 mm
-
16 + 10 mm²: XLPE 0.7/0.7 mm, PVC 1.8 mm
-
25 + 16 mm²: XLPE 0.9/0.7 mm, PVC 1.8 mm
-
35 + 25 mm²: XLPE 0.9/0.9 mm, PVC 1.8 mm
-
50 + 35 mm²: XLPE 1.0/0.9 mm, PVC 1.86 mm
-
50 + 25 mm²: XLPE 1.0/0.9 mm, PVC 2.0 mm
-
70 + 50 mm²: XLPE 1.1/0.9 mm, PVC 2.17 mm
-
70 + 35 mm²: XLPE 1.1/1.0 mm, PVC 2.17 mm
-
95 + 75 mm²: XLPE 1.1/1.0 mm, PVC 2.31 mm
-
95 + 70 mm²: XLPE 1.1/1.1 mm, PVC 2.31 mm
-
120 + 95 mm²: XLPE 1.2/1.1 mm, PVC 2.46 mm
-
120 + 95 mm²: XLPE 1.2/1.1 mm, PVC 2.46 mm
-
150 + 120 mm²: XLPE 1.4/1.1 mm, PVC 2.64 mm
-
150 + 95 mm²: XLPE 1.4/1.2 mm, PVC 2.64 mm
-
185 + 120 mm²: XLPE 1.6/1.1 mm, PVC 2.82 mm
-
185 + 150 mm²: XLPE 1.6/1.2 mm, PVC 2.82 mm
-
185 + 95 mm²: XLPE 1.6/1.4 mm, PVC 2.82 mm
-
240 + 120 mm²: XLPE 1.7/1.2 mm, PVC 3.0 mm
-
240 + 150 mm²: XLPE 1.7/1.4 mm, PVC 3.0 mm
-
240 + 185 mm²: XLPE 1.7/1.6 mm, PVC 3.0 mm
-
300 + 150 mm²: XLPE 1.8/1.4 mm, PVC 3.27 mm
-
300 + 185 mm²: XLPE 1.8/1.6 mm, PVC 3.27 mm
-
300 + 240 mm²: XLPE 1.8/1.7 mm, PVC 3.27 mm
-
-
Cáp CU/XLPE/PVC 4 Lõi:
-
2,5 mm²: XLPE 0,7 mm, PVC 1.8 mm
-
4,0 mm²: XLPE 0,7 mm, PVC 1.8 mm
-
6,0 mm²: XLPE 0,7 mm, PVC 1.8 mm
-
10 mm²: XLPE 0,7 mm, PVC 1.8 mm
-
16 mm²: XLPE 0,7 mm, PVC 1.8 mm
-
25 mm²: XLPE 0,9 mm, PVC 1.8 mm
-
35 mm²: XLPE 0,9 mm, PVC 1.8 mm
-
50 mm²: XLPE 1,0 mm, PVC 2.0 mm
-
70 mm²: XLPE 1,1 mm, PVC 2.17 mm
-
95 mm²: XLPE 1,1 mm, PVC 2.31 mm
-
120 mm²: XLPE 1,2 mm, PVC 2.46 mm
-
150 mm²: XLPE 1,4 mm, PVC 2.64 mm
-
185 mm²: XLPE 1,6 mm, PVC 2.82 mm
-
240 mm²: XLPE 1,7 mm, PVC 3.0 mm
-
300 mm²: XLPE 1,8 mm, PVC 3.27 mm
-
400 mm²: XLPE 2,0 mm, PVC 3.5 mm
-
Đặc Tính Kỹ Thuật
-
Cấp điện áp (Rated Voltage): 0,6/1 kV (0,6 kV pha-đối-đất, 1 kV pha-pha).
-
Điện áp thử (Test Voltage): 3,5 kV AC trong 5 phút.
-
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn: 70°C (CU/PVC), 90°C (CU/XLPE/PVC).
-
Nhiệt độ cực đại khi ngắn mạch (tối đa 5 giây):
-
140°C với tiết diện lớn hơn 300 mm² (CU/PVC).
-
160°C với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300 mm² (CU/PVC).
-
250°C (CU/XLPE/PVC).
-
Ứng Dụng
Cáp 1 lõi hạ thế CU/PVC và CU/XLPE/PVC được sử dụng rộng rãi trong:
-
Hệ thống điện dân dụng: Đi dây trong nhà ở, căn hộ, tòa nhà văn phòng.
-
Công trình công nghiệp nhẹ: Phân phối điện trong nhà xưởng nhỏ.
-
Công trình công cộng: Trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại.
-
Hệ thống điện ngầm: Lắp đặt dưới đất với bảo vệ bổ sung.
Lợi Ích
-
Độ Dẫn Điện Cao: Ruột đồng Cu 99,99% đảm bảo hiệu suất truyền tải tốt.
-
An Toàn Điện: Tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 5935-1 và IEC 60502-1.
-
Bảo Vệ Tốt: PVC và XLPE cung cấp khả năng chống ẩm và chịu nhiệt.
-
Tính Kinh Tế: Phù hợp cho các dự án với ngân sách đa dạng.
Kết Luận
Cáp 1 lõi hạ thế CU/PVC và CU/XLPE/PVC là giải pháp hiệu quả cho các hệ thống truyền tải và phân phối điện hạ thế, đặc biệt trong lắp đặt cố định. Với ruột đồng bện Class 2 chất lượng cao, cách điện PVC hoặc XLPE và vỏ bọc bền bỉ, sản phẩm này đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế TCVN 5935-1:2013 và IEC 60502-1:2009, đảm bảo hiệu suất ổn định, an toàn và độ bền. Cáp phù hợp cho nhiều loại công trình, mang lại sự an tâm với chi phí hợp lý.